Chuyển tiền mặt Viettel là dịch vụ cho phép khách hàng sinh sống tại Việt Nam có thể chuyển tiền mặt tới tận tay người nhận thông qua mạng lưới Kênh giao dịch rộng lớn ... Nhận tiền tại nhà: Nhân viên Viettel sẽ giao tiền tại địa chỉ yêu cầu
STT |
Hạn mức |
CHUYỂN TIỀN VỀ QUẦY |
CHUYỂN TIỀN VỀ NHÀ |
||||
Phí thu Khách hàng |
Phí thu Khách hàng |
||||||
Chuyển tiền thường |
Chuyển tiền nhanh |
||||||
Địa bàn 1 |
Địa bàn 2 |
Địa bàn 3 |
Địa bàn 1 |
Địa bàn 2 |
|||
1 |
10.000-1.000.000 |
9,000 |
24,000 |
34,000 |
54,000 |
44,000 |
54,000 |
2 |
1.000.001-2.000.000 |
10,000 |
25,000 |
35,000 |
55,000 |
45,000 |
55,000 |
3 |
2.000.001-3.000.000 |
12,500 |
27,500 |
37,500 |
57,500 |
47,500 |
57,500 |
4 |
3.000.001-4.000.000 |
13,500 |
28,500 |
38,500 |
58,500 |
48,500 |
58,500 |
5 |
4.000.001-5.000.000 |
14,500 |
29,500 |
39,500 |
59,500 |
49,500 |
59,500 |
6 |
5.000.001-10.000.000 |
22,500 |
37,500 |
47,500 |
67,500 |
57,500 |
67,500 |
7 |
10.000.001-15.000.000 |
30,000 |
45,000 |
55,000 |
75,000 |
65,000 |
75,000 |
8 |
15.000.001-20.000.000 |
35,000 |
50,000 |
60,000 |
80,000 |
70,000 |
80,000 |
Ghi chú:
- Phí Chuyển tiền nhận tại nhà = Phí Chuyển tiền nhận tại quầy + Phí phụ thu.
Trong đó: Phí phụ thu được tính căn cứ hình thức chuyển (nhanh, thường) và địa chỉ nhận tiền:
TT |
Hình thức |
Địa bàn loại 1 |
Địa bàn loại 2 |
Địa bàn loại 3 |
1 |
Chuyển tiền thường |
15.000 |
25.000 |
45.000 |
2 |
Chuyển tiền nhanh |
35.000 |
45.000 |
Không áp dụng |
STT |
Dịch vụ |
Mức phí |
A |
Nạp tiền mặt tại Quầy |
|
1 |
Nạp tiền cho chính mình |
Tổng giá trị nạp tiền ≤ 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí |
Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: Tính phí: 0,4% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng). Tối thiểu 9.000 đ/Giao dịch |
||
2 |
Nạp tiền cho người khác |
Tính phí: 0,4% * Giá trị giao dịch. Tối thiểu 9.000 đ/Giao dịch |
B |
Nạp tiền từ thẻ nội địa |
· Nguồn thẻ ATM MB và Bảo Việt Bank: Miễn phí · Nguồn thẻ ATM các ngân hàng khác: ü Tổng giá trị nạp 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí ü Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: 0,55% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng) |
C |
Nạp tiền từ nguồn BankPlus |
Theo biểu phí chuyển tiền trong ngân hàng của BankPlus ngân hàng tương ứng |